Pharmox IMP 500 mg
Nhà sản xuất
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc
Cơ sở đăng ký
Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm
Hoạt chất
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted)
Hàm lượng
500 mg
Hạn dùng
36 tháng
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
Số đăng ký
893110596024 (SĐK cũ: VD-28666-18)
Ngày cấp
24/07/2024
Nhóm trị liệu
Kháng sinh
Công dụng
Amoxicilin được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn
- Viêm tai giữa cấp tính
- Viêm amiđan và viêm họng cấp tính do liên cầu khuẩn.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- Viêm bàng quang cấp tính
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng trong thai kì
- Viêm bể thận cấp tính
- Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn
- Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng.
- Nhiễm khuẩn khớp giả
- Điều trị Helicobacter pylori
- Bệnh Lyme
Amoxicilin còn được dùng trong dự phòng viêm nội tâm mạc.
Liều dùng
Việc lựa chọn liều dùng amoxicillin phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại vi khuẩn và độ nhạy cảm của chúng với kháng sinh
- Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn phần
- Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân (xem bên dưới)
Thời gian điều trị nên được xác định bởi loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân, thông thường càng ngắn càng tốt. Một số trường hợp nhiễm khuẩn cần thời gian điều trị dài hơn (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc, Điều trị kéo dài).
Người lớn và trẻ em ≥ 40kg
Chỉ định | Liều |
---|---|
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 250 mg – 500 mg mỗi 8 giờ hoặc 750 mg – 1 g mỗi 12 giờ Với nhiễm khuẩn nặng: 750 mg – 1 g mỗi 8 giờ Điều trị viêm bàng quang cấp với 3 g/lần x 2 lần/ngày dùng trong 1 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng trong thai kì | |
Viêm bể thận cấp tính | |
Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm tai giữa cấp tính | 500 mg mỗi 8 giờ, 750 mg – 1 g mỗi 12 giờ Với nhiễm khuẩn nặng: ngày 750 mg đến 1 g mỗi 8 giờ, dùng trong 10 ngày. |
Viêm amiđan và viêm họng cấp do liên cầu khuẩn. | |
Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính. | |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 500 mg – 1 g mỗi 8 giờ |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn | 500 mg – 2 g mỗi 8 giờ |
Nhiễm khuẩn khớp do thay bộ phận giả | 500 mg – 1 g mỗi 8 giờ |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | 2 g dùng đường uống, uống liều đơn trước khi tiến hành phẫu thuật 30 đến 60 phút. |
Điều trị Helicobacter pylori | 750 mg – 1 g/lần x 2 lần/ngày, phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ như omeprazol, lansoprazol) và thuốc kháng sinh (ví dụ clarithromycin, metronidazol), dùng trong 7 ngày |
Bệnh Lyme (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) | Giai đoạn sớm: 500 mg – 1 g mỗi 8 giờ đến tối đa 4 g/ngày chia thành nhiều liều, dùng trong 14 ngày (10 đến 21 ngày) Giai đoạn muộn (biểu hiện toàn thân): 500 mg đến 2 g mỗi 8 giờ đến tối đa 6 g/ngày chia thành nhiều liều, dùng trong 10 đến 30 ngày. |
Có thể sử dụng amoxicilin dạng viên nang cứng, viên phân tán, hỗn dịch hoặc gói cho trẻ em. Amoxicilin dạng hỗn dịch được khuyên dùng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
Trẻ em có trọng lượng từ 40kg trở lên dùng liều như người lớn.
Liều khuyến cáo:
Chỉ định | Liều |
---|---|
Viêm xoang cấp do vi khuẩn | 20 đến 90 mg/kg/ngày chia thành nhiều liều |
Viêm tai giữa cấp tính | |
Viêm phổi mắc phải cộng động | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm bể thận cấp tính | |
Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng | |
Viêm amiđan và viêm họng cấp do liên cầu khuẩn. | 40 đến 90 mg/kg/ngày chia thành nhiều liều |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn | 100 mg/kg/ngày chia thành 3 lần |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | 50 mg/kg dùng đường uống, uống liều đơn trước khi tiến hành phẫu thuật 30 đến 60 phút. |
Bệnh Lyme (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) | Giai đoạn sớm: 25 – 50 mg/kg/ngày chia thành 3 lần, dùng 10 đến 21 ngày. Giai đoạn muộn (biểu hiện toàn thân): 100 mg/kg/ngày chia thành 3 lần, dùng 10 đến 30 ngày |
Không cần chỉnh liều
Bệnh nhân suy thận
GFR (ml/phút | Người lớn và trẻ em 40kg | Trẻ em 40kg# |
---|---|---|
> 30 | Không cẩn chỉnh liều | Không cẩn chỉnh liều |
10 – 30 | Tối đa 500 mg/ lần x 2 lần/ ngày | 15 mg/kg/lần x 2 lần/ngày (tối đa 500 mg/lần x 2 lần/ngày) |
< 10 | Tối đa 500 mg/ngày | Liều đơn 15 mg/kg/ngày (tối đa 500mg) |
# Trong đa phần các trường hợp, điều trị bằng đường tiêm được ưu tiên hơn |
Amoxicilin có thể loại bỏ khỏi hệ tuần hoàn bằng thẩm phân máu.
Thẩm phân máu | |
---|---|
Người lớn và trẻ em trên 40kg | 500 mg mỗi 24 giờ Trước khi thẩm phân máu, nên dùng thêm 500 mg liều bổ sung. Để phục hồi nồng độ trong tuần hoàn máu, sau khi thẩm tách máu, nên dùng thêm một liều 500mg. |
Trẻ em dưới 40kg | Liều đơn 15 mg/kg/ngày (tối đa 500mg). Trước khi thẩm phân máu cần dùng thêm 15mg/kg liều bổ sung. Để phục hồi nồng độ trong tuần hoàn máu, sau khi thẩm tách máu, nên dùng thêm một liều 15mg/kg. |
Amoxicilin tối đa 500mg/ngày.
Suy gan
Thận trọng khi chỉ định liều và định kì theo dõi chức năng gan (xem phần Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc và Tác dụng không mong muốn).
Liên hệ